1/1 Viewing page
Thường thì mình nghiên cứu khá kĩ cho một chuyến đi xa, và lần này chắc chắn phải kĩ hơn, vì đây là lần đầu tiên mình đi bụi đúng nghĩa. Ngày 1 Trước ngày khởi hành 1 tháng, mình đã lục tung các trang mạng với các cụm từ khóa như “Ở Phú Quốc có gì?”, “Những điều phải làm ở …
Hongkong là xứ sở mơ ước của bao người, của cả chính bản thân mình nữa. Chuyến đi này có lẽ là một cơ duyên đối với mình. Mình lên kế hoạch khá vội, khoảng hơn 1 tháng. Việc đầu tiên cần chuẩn bị là Visa, sau đó là vé máy bay và cuối cùng là lịch trình. 1. Vấn đề VisaMình có tham khảo vài người bạn …
Thái Lan – xứ sở đã quá nổi tiếng về du lịch thì quả thật không khó khăn gì cho bạn tìm kiếm thông tin. Key word quen thuộc của mình vẫn là “nên đi đâu ở Thái Lan”, “làm gì ở Thái Lan” và “must do in Bangkok”… Chắc không quá khó hiểu khi xuất hiện cụm từ Bangkok hen, một phần do mình có bạn ở Bangko…
ĐẠI SỨ QUÁN VIỆT NAM TẠI BANGKOK Địa chỉ: 83/1 Wireless Road, Lumpini, Pathumwan, Bangkok 10330, Thailand Điện thoại: +66 (0) 2 251 3552; +66 (0) 2 251 5838; +66 (0) 2 251 7202, Fax: +66 (0) 2 251 7201; +66 (0) 2 251 7203 Email:[email protected] Website:ht…
Bài này mình viết dựa trên kinh nghiệm lượm lặt từ bản thân, bạn bè và trên các trang thông tin du lịch. Một số thông tin copy từ các trang khác. Trước hết, visa Hàn Quốc mình để cập là thị thực mà Đại sứ quán/ Lãnh sự quán cấp để đi du lịch, trú ngụ bên đó ngắn hạn. Thời hạn lưu trú là 30 ngày và …
1. TỪ ĐIỂN NAVER Đối với những bạn học tiếng Hàn, thì từ điển Naver không còn xa lạ gì nữa. Các bạn nên dùng từ điển Naver khi sinh sống tại Hàn Quốc vì mức độ dịch chính xác hơn các ứng dụng khác. Các bạn có thể tra các ngôn ngữ khác nhau như Hàn - Việt, Hàn - Anh, - Hàn - Nhật, Hàn - Trung, Hàn -…
{이미지:0} 돌봉이 이유식 하면서특히 과일 고르면서 잘 찾아봤던개월 별 먹어도 되는 음식들 정리한거에요.Khi bé Dolbong bắt đầu ăn dặm Đặc biệt là khi chọn lựa trái cây cho bé, tôi đã tìm hiểu và sắp xếp lại những thức ăn nào có thể cho bé ăn dặm tùy theo từng độ tuổi. 저도 6개월 전쯤누군가의 블로그? 또는 까페?에서 보고 캡쳐한거라출처는 몰라요Từ khoảng 6 thán…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TẠI TIỆM CẮT TÓC 1. 가위 [ka-uy] kéo 2 빗 [bịt] lược 3 턱수염 [thóc-xu-dơm] râu cằm 4 코밑수염 [khô-mịt-xu-dơm] ria mép 5 구레나룻 [cu-rê-na-rút] râu quai nón 6 면도 크림 [mion-đô-khư-rim] kem cạo râu 7 면도칼 [mion-đô-khal] lưỡi dao cạo 8 이발 [i-bal] cắt tóc 9 머리깎는 기계 [mo-ri-cắc-nưn-ki-kê] tông đơ 10 …